| Thuộc tính | Thông tin |
|---|---|
| Tên loài | Lan vân đa bắc |
| Tên Latin | Vanda concolor Bl. |
| Ngành | NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
| Ngành Latin | MAGNOLIOPHYTA |
| Lớp | LỚP HÀNH (MLM) |
| Lớp Latin | LILIOPSIDA |
| Bộ | BỘ LAN |
| Bộ Latin | ORCHIDALES |
| Họ | HỌ LAN |
| Họ Latin | ORCHIDACEAE |
| Chi Latin | Vanda |
| Đặc điểm | Lan sống phụ sinh, thân dài 1 - 2m. Lá xếp 2 dãy đều đặn, thuôn hẹp, cong, dài 18 - 25cm, rộng 2 - 2, 5cm, đỉnh chia hai thùy không đều, có 5 mũi. Cụm hoa ở trên thân, thẳng đứng, mang 4 - 6 hoa. Hoa lớn dài 5cm, màu nâu đậm ở mép, nhạt dần vào giữa. Cánh môi màu nâu nhạt có vạch tím ở gần gốc, chia 3 thùy hai thùy bênn màu vàng nhạt có đốm đỏ. Cựa màu vàng nhạt. |
| Giá trị | Mã: Ca; Giá trị: và một số công dụng khác. |
| Bảo tồn | |
| Nguồn | |
| Hình ảnh | ![]() |
| Ảnh | Loài | Xã | X | Y | H | Tình trạng |
|---|
