| Thuộc tính | Thông tin |
|---|---|
| Tên loài | Thanh Ngọc |
| Tên Latin | Cymbidium ensifolium (L.) Sw. |
| Ngành | NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
| Ngành Latin | MAGNOLIOPHYTA |
| Lớp | LỚP HÀNH (MLM) |
| Lớp Latin | LILIOPSIDA |
| Bộ | BỘ LAN |
| Bộ Latin | ORCHIDALES |
| Họ | HỌ LAN |
| Họ Latin | ORCHIDACEAE |
| Chi Latin | Cymbidium |
| Đặc điểm | Địa lan Thanh Ngọc rừng có lá mềm, lá xòe ngang, nhọn phía đầu, mỗi cây sẽ có 3 – 5 lá, chiều dài từ 30 – 60 cm, chiều rộng từ 2 – 3 cm |
| Giá trị | Mã: T C ; Giá trị: , Làm thuốc, |
| Bảo tồn | |
| Nguồn | |
| Hình ảnh | ![]() |
| Ảnh | Loài | Xã | X | Y | H | Tình trạng |
|---|
