| Thuộc tính | Thông tin |
|---|---|
| Tên loài | Lữ đằng dạng nổ |
| Tên Latin | Lindernia ruellioides (Colsm.) Penn. |
| Ngành | NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
| Ngành Latin | MAGNOLIOPHYTA |
| Lớp | LỚP NGỌC LAN |
| Lớp Latin | MAGNOLIOPSIDA |
| Bộ | BỘ HOA MÕM SÓI |
| Bộ Latin | SCROPHULARIALES |
| Họ | HỌ HOA MÕM SÓI |
| Họ Latin | SCROPHULARIACEAE |
| Chi Latin | Lindernia |
| Đặc điểm | Cây thảo nhiều năm, bò dài 0,1-0,5m, có rễ bất định; cành có lông thưa. Lá có phiến bầu dục, dài 1-5cm, rộng 0,8-2,5cm, mép có răng khít, cao đến 2mm, hai mặt nhám, gân phụ không rõ; cuống 5-20mm. Chùm ít hoa, đài 7-9mm, không lông; tràng cao 12-15mm, đỏ điều nhạt hay tim tím, môi dưới 3 thuỳ; nhị sinh sản 2, lép 2, dài 2-3mm. Quả nang dài 1-2cm, nhọn |
| Giá trị | Mã: Th; Giá trị: , Làm thuốc, |
| Bảo tồn | IUCN: LC |
| Nguồn | |
| Hình ảnh | ![]() |
| Ảnh | Loài | Xã | X | Y | H | Tình trạng |
|---|
