Thuộc tính | Thông tin |
---|---|
Tên loài | Mò đỏ |
Tên Latin | Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet. |
Ngành | NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
Ngành Latin | MAGNOLIOPHYTA |
Lớp | LỚP NGỌC LAN |
Lớp Latin | MAGNOLIOPSIDA |
Bộ | BỘ HOA MÔI |
Bộ Latin | LAMIALES |
Họ | HỌ CỎ ROI NGỰA |
Họ Latin | VERBENACEAE |
Chi Latin | Clerodendrum |
Đặc điểm | Cây thảo có gốc bò, với những thân bò dưới đất có vẩy và những chồi bò trên mặt đất có lá thường phân nhánh, có thể dài tới 1m. Lá có cuống, hình trái xoan hay thuôn, tù hay nhọn, có răng nhiều hay ít, nhẵn hay có lông, nhăn nheo nhiều hay ít. Hoa thành vòng có cuống, đài to, tràng có lông ở trong ống; 4 nhị dài bằng nhau, vòi chẻ đôi ở ngọn. Quả bế có mụt mịn. |
Giá trị | Trị đau đầu và trừ dịch tả. |
Bảo tồn | |
Nguồn | |
Hình ảnh | ![]() |
Ảnh | Loài | Xã | X | Y | H | Tình trạng |
---|