Đặc điểm |
Cây rụng lá mùa khô, cao 15 - 30m, vỏ màu xám đen, hơi xù xì. Tán lá xỏe rộng. Cành non có lông. Có nhiều lỗ bì tròn. Lá đơn, mọc cách, dài 3 - 8cm, rộng 2 - 5cm, hình trứng hoặc hình trứng dẹt, mép lá nửa trên có răng cưa, gốc lệch. Mặt dưới nách lá có càc gân bên có lông màu hung vàng, có 3 gân gốc. Cuống lá dài 0,6 - 1cm, lúc đầu có lông sau nhẵn. Cây tạp tính. Cụm hoa ở nách lá, gồm 1 - 5 hoa. Cánh đài 4 hình trái xoan tù, có lông ở mép. Nhị 4 dài hơn hoa. Chỉ nhị ngắn. Bầu có lông. Vòi 2 hơi cong, 1 ô, 1 noãn. Quả hình cầu. đường kính 4 - 5mm, màu đen. |