Tên loài |
Trai lý |
Tên Latin |
Garcinia fagraeoides A. Chev. |
Ngành |
NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
Ngành Latin |
MAGNOLIOPHYTA |
Lớp |
LỚP NGỌC LAN |
Lớp Latin |
MAGNOLIOPSIDA |
Bộ |
BỘ CHÈ |
Bộ Latin |
THEALES |
Họ |
HỌ BỨA |
Họ Latin |
CLUSIACEAE |
Chi Latin |
Garcinia |
Đặc điểm |
Là cây thường xanh lớn, cao từ 10 m đến 25 m. Lá hình trứng, sáng màu. Hoa màu vàng nhạt với mùi thơm đặc trưng, quả có vị đắng, thường là thức ăn của các loài dơi và chim. |
Giá trị |
Mã: Go, Th, K; Giá trị: , Sản phẩm sợi, Làm thuốc, |
Bảo tồn |
Nghị Định 32: IIA |
Nguồn |
|
Hình ảnh |
 |