Thuộc tính | Thông tin |
---|---|
Tên loài | Dẻ cau |
Tên Latin | Quercus sp. |
Ngành | NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
Ngành Latin | MAGNOLIOPHYTA |
Lớp | LỚP NGỌC LAN |
Lớp Latin | MAGNOLIOPSIDA |
Bộ | BỘ DẺ |
Bộ Latin | FAGALES |
Họ | HỌ DẺ |
Họ Latin | FAGACEAE |
Chi Latin | Quercus |
Đặc điểm | Cây gỗ lớn hay nhỏ, cành không lông, có nhiều lỗ bì trắng. Lá có phiến thon, dài đến 20cm, không lông, gân phụ 10-11 cặp, mép có răng thưa; cuống dài 12mm, mảnh. Đuôi sóc đực ngắn, đơn, đứng thẳng, ở nách các lá trên. Đuôi sóc lưỡng tính của hoa cái ở dưới, hoa đực ở trên. Chỉ có 1 trong 3 đấu phát triển; đấu hình đĩa, rộng 26mm, có gai cứng cao 5-8mm; quả có rốn lồi. |
Giá trị | Mã: Go |
Bảo tồn | |
Nguồn | |
Hình ảnh | ![]() |
Ảnh | Loài | Xã | X | Y | H | Tình trạng |
---|