Thuộc tính | Thông tin |
---|---|
Tên loài | Mỡ |
Tên Latin | Manglietia conifera Dandy |
Ngành | NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
Ngành Latin | MAGNOLIOPHYTA |
Lớp | LỚP NGỌC LAN |
Lớp Latin | MAGNOLIOPSIDA |
Bộ | BỘ NGỌC LAN |
Bộ Latin | MAGNOLIALES |
Họ | HỌ NGỌC LAN |
Họ Latin | MAGNOLIACEAE |
Chi Latin | Manglietia |
Đặc điểm | Đại mộc đến 15 m; nhánh non có ít lông hoe. Lá cố cuống dài đến 2,5cm, không lông; lá-bẹ đầy lông vàng, mịn; phiến dài đến 20 cm7 dai, láng, không lông, gân-phụ 15-18 cặp. Hoa ỏ ngọn nhánh, tráng; láđài và cánhhoa 11, cao 2,5 cm; tiểunhụy nhiều; tâmbì làm thành khối bầudục. Manhnang thành khối xoan, cao 4-5 cm. |
Giá trị | Mã: Go |
Bảo tồn | IUCN: LC |
Nguồn | |
Hình ảnh | ![]() |