| Thuộc tính | Thông tin |
|---|---|
| Tên loài | Trang son |
| Tên Latin | Ixora coccinea L. |
| Ngành | NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
| Ngành Latin | MAGNOLIOPHYTA |
| Lớp | LỚP NGỌC LAN |
| Lớp Latin | MAGNOLIOPSIDA |
| Bộ | BỘ LONG ĐỞM |
| Bộ Latin | GENTINIALES |
| Họ | HỌ CÀ PHÊ |
| Họ Latin | RUBIACEAE |
| Chi Latin | Ixora |
| Đặc điểm | |
| Giá trị | Làm cảnh,Thuốc nam |
| Bảo tồn | |
| Nguồn | |
| Hình ảnh | ![]() |
| Ảnh | Loài | Xã | X | Y | H | Tình trạng |
|---|
