Thuộc tính | Thông tin |
---|---|
Tên loài | Đúng |
Tên Latin | Heliciopsis lobata (Merr.) Sleum. |
Ngành | NGÀNH NGỌC LAN (HẠT KÍN) |
Ngành Latin | MAGNOLIOPHYTA |
Lớp | LỚP NGỌC LAN |
Lớp Latin | MAGNOLIOPSIDA |
Bộ | BỘ QUẮN HOA |
Bộ Latin | PROTEALES |
Họ | HỌ QUẮN HOA |
Họ Latin | PROTEACEAE |
Chi Latin | Heliciopsis |
Đặc điểm | |
Giá trị | Chữa Khoẻ người, Phong tê thấp |
Bảo tồn | |
Nguồn | Paul J.H.A.; Seaforth C.E.; Tikasingh T. (2011). Eryngium foetidum L.: A review. Fitoterapia. 82 (3): 302–308. |
Hình ảnh | ![]() |
Ảnh | Loài | Xã | X | Y | H | Tình trạng |
---|